
DANH SÁCH CÁC CHUẨN MỰC
Nguồn tham khảo: http://ifrs.org/issued-standards/list-of-standards/, https://ifrs.vn/
Dưới đây là Danh sách các Chuẩn mực IFRS và IAS đã được ban hành mới nhất
1. Danh sách các Chuẩn mực Kế toán quốc tế (IAS)
Chuẩn mực | Tên tiếng anh | Tên tiếng việt |
IAS 1 | Presentation of Financial Statements | Trình bày Báo cáo tài chính |
IAS 2 | Inventories | Hàng tồn kho |
IAS 7 | Statement of Cash Flows | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
IAS 8 | Accounting Policies, Changes in Accounting Estimates and Errors | Chính sách kế toán, sự thay đổi trong ước tính kế toán và sai sót |
IAS 10 | Events After the Reporting Period | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm |
IAS 12 | Income Taxes | Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
IAS 16 | Property, Plant and Equipment | Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị |
IAS 19 | Employee Benefits | Lợi ích người lao động |
IAS 20 | Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance | Kế toán đối với nguồn tài trợ và trình bày sự hỗ trợ của chính phủ |
IAS 23 | Borrowing Costs | Chi phí đi vay |
IAS 24 | Related Party Disclosures | Trình bày các bên liên quan |
IAS 26 | Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans | Kế toán và báo cáo lợi ích hưu trí |
IAS 27 | Separate Financial Statements | Báo cáo tài chính riêng |
IAS 28 | Investments in Associates and Joint Ventures | Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh |
IAS 29 | Financial Reporting in Hyperinflationary Economies | Báo cáo tài chính trong nền kinh tế siêu lạm phát |
IAS 32 | Financial Instruments: Presentation | Công cụ tài chính: Trình bày |
IAS 33 | Earnings Per Share | Lãi trên cổ phiếu |
IAS 34 | Interim Financial Reporting | Lãi trên cổ phiếu |
IAS 36 | Impairment of Assets | Tổn thất tài sản |
IAS 37 | Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets | Các khoản dự phòng, nợ phải trả và tài sản tiềm tàng |
IAS 38 | Intangible Assets | Tài sản cố định vô hình |
IAS 40 | Investment Property | Bất động sản đầu tư |
IAS 41 | Agriculture | Nông nghiệp |

2. Danh sách các Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)
Chuẩn mực | Tên tiếng anh | Tên tiếng việt |
IFRS 1 | First-time Adoption of International Financial Reporting Standards | Lần đầu áp dụng IFRS |
IFRS 2 | Share-based Payment | Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu |
IFRS 5 | Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations | Hợp nhất kinh doanh |
IFRS 6 | Accounting Policies, Changes in Exploration for and Evaluation of Mineral Assets | Thăm dò và đánh giá tài sản nguyên khoáng sản |
IFRS 7 | Financial Instruments: Disclosures | Công cụ tài chính: Trình bày |
IFRS 8 | Operating Segments | Bộ phận kinh doanh |
IFRS 9 | Financial Instruments | Công cụ tài chính |
IFRS 10 | Consolidated Financial Statements | Báo cáo tài chính hợp nhất |
IFRS 11 | Joint Arrangements | Thỏa thuận liên doanh |
IFRS 12 | Disclosure of Interests in Other Entities | Thuyết minh về lợi ích trong các đơn vị khác |
IFRS 13 | Fair Value Measurement | Xác định giá trị hợp lý |
IFRS 14 | Regulatory Deferral Accounts | Kế toán và báo cáo lợi ích hưu Các khoản hoãn lại theo luật định |
IFRS 15 | Revenue from Contracts with Customers | Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng |
IFRS 16 | Leases | Thuê tài sản |
IFRS 17 | Insurance Contracts | Hợp đồng bảo hiểm |

Để xem chi tiết nội dung các Chuẩn mực, các bạn bấm vào đây để xem nội dung gốc, bấm vào đây để xem các bản dịch


Công ty TNHH Kiểm toán IFRS
Công ty cung cấp đa dạng các dịch vụ như kiểm toán báo cáo tài chính, tư vấn thuế, dịch vụ kế toán và dịch vụ thẩm định giá với những chuyên gia hàng đầu làm việc tại các Công ty kiểm toán lớn, các tập đoàn đa quốc gia


